Thời gian máy bạn
Thời gian máy chủ
Thông tin chung | |
---|---|
Phiên bản hiện tại | Season 1.0 Classic mix 0.99B |
Tỷ lệ Kinh Nghiệm | x30 |
Tỷ lệ Drop | 10% |
Định hướng | Server Reset không giới hạn |
Tạo nhân vật mới được tặng Reset | Tặng luôn reset cách top 1 bxh 30 lần |
Sự kiện | Tất cả sự kiện Season 1 + Custom |
Danh sách Item Drop | Xem trong mục Danh Sách Vật Phẩm |
Danh sách Sub cụm Hạ Long | ||||
Sub 01 | Chỉ dùng cho máy chaos, Giao dịch, OffStore, Không có quái vật, sự kiện. | |||
Sub 02 | Train (Có PK), Sự kiện: có tất cả sự kiện | |||
Sub 03 (Mở khi Full Sub 2) | Train (Có PK), Sự kiện: Không có sự kiện | |||
Sub 04 | Train (Không PK), Không có sự kiện, Exp giảm 30%, drop giảm 60% | |||
Sub 05 | Chỉ test cho admin và staff | |||
Sub CTC (Sub ẩn, move từ all sub sang) | Công thành chiến, Pháo Đài Sói, Land of trials |
Chủng tộc | Hỗ trợ | ||||
Level | Points | Zen | Trang bị | ||
Chiến Binh | 10 | 2200 | 200.000 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 | |
Phù Thuỷ | 10 | 2200 | 200.000 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 | |
Tiên Nữ | 10 | 2200 | 200.000 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 (Skill Mũi tên vô tận dùng ở Level 1) | |
Đấu Sĩ | 10 | 2800 | 200.000 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 | |
Chúa Tể | 10 | 2800 | 200.000 | Nhẫn chiến binh Cấp 40, 80 |
Được Tăng 20% Exp và 20% tỉ lệ Drop | ||||
Tăng thêm 50% zen khi đánh quái | ||||
Tỉ lệ drop các loại ngọc cao hơn 5 lần tài khoản thường | ||||
Được Off-train (Rời mạng tự train) 10 tiếng | ||||
Reset tại chỗ không về thành | ||||
Giảm 10 Level Reset các cấp |
Thời gian Open | Nội dung trang bị sẽ mở |
Open Beta -> Sau Open 10 ngày | Mở Hộp Kundun +1,+2,+3, Item +10, +11 |
11 Ngày -> 45 Ngày | Mở quay vũ khí Chaos và Cánh cấp 1 |
46 Ngày -> 69 Ngày | Item +12, +13, Mở Hộp Kundun +4 |
70 Ngày -> 100 Ngày | Cánh cấp 2, Mở Hộp Kundun +5 |
101 Ngày -> 145 Ngày | Item +14, +15, Vũ khí Rồng thường, Set item thần |
146 Ngày -> 200 Ngày | Vũ khí rồng Exc |
Sau 200 ngày | Item Level 380, sói tinh |
Toàn thời gian | Hộp Hỗn Nguyên Tím (Nhẫn & Dây Chuyền Hoàn Hảo) |
Theo giai đoạn | Trái tim tình yêu, Huy chương bạc, Huy chương vàng, Hộp băng đỏ, Hộp băng xanh, Hộp băng lam, Hộp socola hồng, Hộp socola đỏ, Hộp Socola Xanh, Hộp kẹo hồng, Hộp kẹo đỏ, Hộp kẹo xanh |
Thời gian Open | Nội dung sự kiện sẽ mở |
Open Beta -> Sau Open 30 ngày | Lâu đài máu, Quảng Trường Quỷ, Hỗn Nguyên Lầu, Binh Đoàn Hoàng Kim, Binh Đoàn Phù Thuỷ, Binh Đoàn Người xương, Binh Đoàn Rồng Đỏ |
31 Ngày -> 60 Ngày | Công Thành Chiến, Thung Lũng Thành Loren (Boss Erohim) |
61 Ngày -> 100 Ngày | Đội Chiến (PVP Team vs Team) |
101 Ngày -> 145 Ngày | Lối vào Kalima, Quái vật map Land of Trails, Boss Kundun |
146 Ngày -> 200 Ngày | Boss Medusa (Nữ Hoàng Rắn) |
Sau 200 Ngày | Golden Kundun, Pháo Đài Sói |
Toàn thời gian | Thỏ Ngọc, Thỏ Hoàng Kim |
Sự kiện Ingame | Hàng tuần |
Theo mùa hoặc lễ, tết | Giáng sinh an lành, Chúc mừng năm mới, Chào hè, Xuân sang, Thu tới |
Kết hợp | Tỷ lệ thành công tối đa | |
Đồ Thường | Đồ Có +Luck | |
Items +1 -> +6 | 100% | 100% |
Items +7 -> +9 | 25% | 50% |
Items +10 | 25% | 50% |
Items +11 | 20% | 45% |
Items +12 (Sau Open 45 Ngày) | 15% | 40% |
Items +13 (Sau Open 45 Ngày) | 10% | 35% |
Items +14, +15 (Sau Open 100 Ngày) | 5% | 30% |
Vũ khí chaos | 30% (Tối đa) | 30% (Tối đa) |
Cánh cấp 1 | 30% (Tối đa) | 30% (Tối đa) |
Cánh cấp 2 | 20% (Tối đa) | 20% (Tối đa) |
Cánh Dark Lord | 20% (Tối đa) | 20% (Tối đa) |
Vé Huyết Lầu, Quảng Trường Quỷ | 60% (Tối đa) | 60% (Tối đa) |
Tỉ lệ ép ngọc Sinh Mệnh | 30% (Tối đa) | 30% (Tối đa) |
Số Lần Reset | Tài Nguyên | ||||
Level | Zen | Ngọc | Thưởng | ||
Từ 0 -> 10 lần | 150 | 0 | 0 | 150 Points | |
Từ 11 -> 20 lần | 200 | 2.000.000 | x1 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 21 -> 30 lần | 250 | 3.000.000 | x2 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 31 -> 40 lần | 300 | 4.000.000 | x3 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 41 -> 50 lần | 320 | 5.000.000 | x4 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 51 -> 60 lần | 330 | 10.000.000 | x5 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 61 -> 70 lần | 340 | 15.000.000 | x5 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 71 -> 80 lần | 350 | 20.000.000 | x5 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 81 -> 90 lần | 360 | 30.000.000 | x5 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 91 -> 100 lần | 370 | 40.000.000 | x5 Jewel Of Creation | 150 Points | |
Từ 101 -> 9999 lần | 400 | 100.000.000 | x5 Jewel Of Creation | 150 Points |
Tên Vật Phẩm | Thông Tin | ||||
Quái Vật | Vị Trí | ||||
Ngọc Ước Nguyện | Từ quái vật cấp 80 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Ngọc Tâm Linh | Từ quái vật cấp 80 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Ngọc Sinh Mệnh | Từ quái vật cấp 60 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Ngọc Sáng Tạo | Từ quái vật cấp 50 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Ngọc Hỗn Nguyên | Từ quái vật cấp 30 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Linh Hồn Chiến Mã & Quạ Tinh | Từ quái vật cấp 82 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Nguyên Liệu Vé Huyết Lầu 8 | Từ quái vật cấp 85 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Nguyên Liệu Vé Quảng Trường Quỷ 7 | Từ quái vật cấp 33 trở lên | Tất cả mọi bản đồ | |||
Huy Hiệu Hoàng Tộc & Lông Vũ | Mọi Quái Vật Trong Map Chỉ Định | Chỉ Lâu Đài Máu 8 |
Danh Sách Sự Kiện Và Thưởng | ||||
Lâu Đài Máu (Chỉ mở vé 8) | ||||
Quảng Trường Quỷ (Chỉ mở vé 7) | ||||
Hỗn Nguyên Lầu (Chỉ mở vé 6) | ||||
Binh Đoàn Hoàng Kim | ||||
Binh Đoàn Phù Thuỷ | ||||
Binh Đoàn Xương (Vua Xương) | ||||
Binh Đoàn Rồng Đỏ | ||||
Thỏ Ngọc | Rơi ngẫu nhiên 1 trong số các vật sau: Zen (50.000), Ngọc Ước Nguyện, Ngọc Tâm Linh, Ngọc Sinh Mệnh, Ngọc Sáng Tạo, Ngọc Hỗn Nguyên | |||
Thỏ Hoàng Kim | Rơi ra 1 hộp Hỗn Nguyên Tím | |||
Túi Năm Mới | Rơi ra ngẫu nhiên các loại vật phẩm ném xuống đất nhận quà theo giai đoạn. | |||
Thung Lũng Thành Lorencia | Chờ cập nhật theo giai đoạn | |||
Medusa | Chờ cập nhật theo giai đoạn | |||
Kundun Kalima 7 | Chờ cập nhật theo giai đoạn | |||
Công Thành Chiến | Thưởng theo công bố từ Server mỗi lần diễn ra, Máy Chaos Vua, Map Của Vua | |||
Pháo Đài Sói | Chờ cập nhật theo giai đoạn |
Phân Loại | ||||
Shop WCoin | Shop WPoint | |||
Donate hoặc giao thương trong game để nhận WCoin | Reset hoặc tham gia sự kiện để nhận WPoint |
Thành viên | Tỷ lệ EXP | ||||
Cùng chủng tộc | Khác chủng tộc | ||||
2 người | 210% | 210% | |||
3 người | 310% | 310% | |||
4 người | 410% | 410% | |||
5 người | 520% | 520% |
/reset | Reset nhân vật. |
/whisper [on/off] | Bặt / tắt pm. |
/tienhoa | Tự động tiến hoá lên nhân vật cấp 2 (Chỉ dùng từ level 150) |
/clearpk | Xoá PK nhân vật (1.000.000 zen 1 mạng) |
/taydiem | Cộng lại điểm (10.000 zen 1 lần) |
/post [nội dung] | Gửi tin nhắn cho toàn server. |
/addstr [điểm] | Cộng điểm vào Sức mạnh. |
/addagi [điểm] | Cộng điểm vào Nhanh nhẹn. |
/addvit [điểm] | Cộng điểm vào Thể lực. |
/addene [điểm] | Cộng điểm vào Năng lượng. |
/addcmd [điểm] | Cộng điểm vào Mệnh lệnh. |
/requests [on/off] | Bật / tắt nhận yêu cầu ingame. |
Xem Điều Kiện Reset Ingame | Y |
Kích hoạt tài khoản Premium | C -> Click Icon Vương Miện |
Mở/Khoá nhân vật, accounts | C -> Click Icon Khoá |
Xem BXH trong game | F8 |
Xem thông tin bổ xung nhân vật | C -> Click ICon Thông Tin Chỉ Số |
Ngân hàng ngọc | J |
Giờ sự kiện | H |
Thiết lập Party | P |
Shop Cá Nhân | O |
Cài đặt nâng cao | F7 |
3D Camera | F10, F11, Con lăn chuột |
Auto Ingame | Có thể kích hoạt từ Level 1 bằng phím Z |
Rời mạng vẫn train | Chỉ hỗ trợ tài khoản Premium |
Giới hạn tài khoản | Tối đa 2 accounts / 1PC / 1 IP |
Rời mạng vẫn bán đồ | Phím tắt O trong game |
Rao bán bằng hình ảnh | Giữ phím Ctrl + chuột phải vào item |